Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ
Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ được sản xuất theo công nghệ tiên tiến của Nhật Bản
Dòng máy in Citizen là dòng máy in được thiết kế với hiệu suất và độ tin cậy cao có thể in ấn hàng ngàn con tem nhãn mỗi ngày. Máy in công nghiệp Citizen được thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn không kém phần mạnh mẽ với khả năng cung cấp tải phương tiện dễ dàng, trong khi đầu in hoàn toàn bằng kim loại được lắp đặt trong tất cả các mẫu máy in mà thương hiệu Citizen sản xuất giúp đảm bảo dịch vụ in lâu dài và tăng độ bền lâu hơn cho đầu in.
Cùng xem Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ và mua hàng chính hãng có kèm tất tần tật các phụ tùng kèm theo máy in á ạ. Mua xem Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ.
Top 10 máy in Citizen công nghiệp nhỏ gọn, hiệu suất cao, dễ vận hành, có nhiều tính năng nhưng vẫn có thể tiết kiệm nhiều chi phí. Lợi ích khi mua Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ ra sao? Công dụng của Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ như thế nào? Tính năng của Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ như thế nào? Mua Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ ở đâu?
Hãy cùng xem bài viết sau đây để chúng ta có thể hiểu rõ hơn về tính năng của Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ. Lợi ích của Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ. Công dụng của Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ ra sao ? Giá cả của Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ như thế nào? Nơi phân phối Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ ở đâu?
Hãy liên hệ cho Công ty Vinh An Cư để được tư vấn về thông số kỹ thuật và giá cả cạnh tranh của Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ. Công ty Vinh An Cư đang bán Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ kèm hướng dẫn giải pháp in tem nhãn.
Nếu bạn cần mua Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ hãy liên hệ ngay cho Công ty Vinh An Cư để được tư vấn về giá cả và thông số kỹ thuật một cách tốt nhất. Công ty chúng tôi chuyên phân phối Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Ngoài ra công ty chúng tôi còn hướng dẫn sử dụng phần mềm in tem sau khi mua Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ
Ngoài ra Công ty Vinh An Cư còn cung cấp các thiết bị nguyên vật liệu cho Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ nhất là ở dạng mực ribbon, giấy in mã vạch và đầu in mã vạch của Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ.
Bên cạnh đó giấy decal dùng cho Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ cũng là một trong những sản phẩm chính mà chúng tôi đang sản xuất. Chúng tôi luôn tự hào và uy tín trong việc giới thiệu tất cả các sản phẩm chính hãng tốt nhất của VAC đặc biệt là Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ. Công ty chúng tôi đã và đang sửa giá cạnh tranh nhất của Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ.
Khi mua Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ tại công ty chúng tôi bạn sẽ được những chính sách chăm sóc khách hàng tốt nhất, sẽ được lắp đặt và sửa chữa miễn phí Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ
Máy in Citizen công nghiệp giá rẻ
Citizen là thương hiệu nổi tiếng của Nhật Bản và nó có rất nhiều dòng máy để bàn cao cấp từ khi cho ra thị trường cho đến nay, vì vậy hãy tìm hiểu kĩ kỹ thuật và giá cả hợp lý khi mua hàng trong bài viết sau đây. Ngoài ra bên cạnh việc bán Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ thì Công ty Vinh An Cư còn hướng dẫn bạn làm tem đẹp từ khi chưa biết gì cho tới thạo.
Mua Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ.
Hãy liên hệ ngay cho Công ty TNHH Điện Tử Vinh An Cư để được tư vấn về giá cả và thông số kỹ thuật một cách tốt nhất. Cùng xem Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ với các chi tiết và cấu hình của máy, decal, ribbon…
Thông tin về Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ
Tổng quan về Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ.
MÁY IN CL-E720
Đây là dòng máy in được ưu tiên xếp đầu bảng trong hệ thống máy in công nghiệp của thương hiệu
Citizen vì nó được tích hợp nhiều tính năng mà đa số dùng cho các dòng máy cao cấp hơn, nhưng vẫn giúp người tiêu dùng tiết kiệm được nhiều chi phí. Dòng máy in CL-E720 được thiết kế nhỏ gọn và chế tạo để vận hành nhằm phục vụ công việc in ấn dễ dàng, nó bao gồm cơ chế Citizen ARCP ™ đã được chứng minh và đảm bảo kết quả in sắc nét với chất lượng cao.
Các đặc tính tuyệt vời của dòng máy in CL-E720.
- Chiều rộng giấy in: Chiều rộng giấy in có thể thay đổi từ 0,5 inch (12,5mm) đến 4,6 inch (118,1mm).
- Cơ chế: Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ đã được chứng minh của Citizen cùng với thiết kế bền bỉ.
- Tốc độ in nhanh lên đến 8inch/s (200mm/s)
- Hỗ trợ phương tiện: Dung lượng phương tiện rất lớn có khả năng giữ cuộn lên tới 8 inch (200mm).
- Độ dày giấy in: Độ dày giấy in lên đến 0.250mm.
- Dòng máy in CL-E720 được thiết kế với vỏ Hi-Open ™ để mở dọc, không tăng dấu chân và đóng an toàn.
- Thiết kế nhỏ gọn, không chiếm diện tích
- Năng lượng: Cung cấp năng lượng nội bộ cho độ tin cậy cao.
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn
- Cross-Emulation ™ cho phép nhận dạng tự động Zebra®, ZPL® và Datamax®
- Tải phương tiện dễ dàng
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn.
- Tiêu thụ điện dự phòng siêu thấp
- Công cụ quản lý LinkServer ™
Thông số kỹ thuật của máy in CL-E720
Công nghệ in | Truyền nhiệt và nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in tối đa | 8 inch/s (200mm/s) |
Chiều rộng in tối đa | 4 inch (104mm) |
Độ rộng phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,5 đến 4 inch (12,5 đến 118mm) |
Độ dày phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 63,5 đến 254 µm |
Cảm biến truyền thông | Điều chỉnh hoàn toàn khoảng cách, dấu đen phản chiếu và ruy băng gần cuối |
Độ dài phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,25 đến 158 inch (6,4 đến 4013 mm, tùy theo thi đua) |
Kích thước cuộn phương tiện truyền thông tối đa | Đường kính ngoài 8 inch (200mm) |
Kích thước lõi | Kích thước lõi 1 đến 3 inch (25 đến 75 mm) |
Vỏ | Vỏ kim loại Hi-Open ™ với tính năng đóng, an toàn, mềm mại |
Cơ chế | Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ với đầu mở rộng |
Bảng điều khiển | 4 nút, LCD đồ họa có đèn nền 2 màu với đèn LED trạng thái |
Flash (Bộ nhớ không bay hơi) | Tổng cộng 16 MB, 4 MB khả dụng cho người dùng |
Trình điều khiển và phần mềm | Miễn phí trên CD với máy in, bao gồm hỗ trợ cho các nền tảng khác nhau |
Kích thước (WxDxH) | 250 x 458 x 261 mm |
Trọng lượng | 11 Kg |
Ngôn ngữ | Cross-Emulation ™ – tự động chuyển đổi giữa Zebra® ZPL-II® và Datamax® I-Class®, DMX400 |
Kích thước ruy băng | Đường kính ngoài tối đa 2,9 inch (74mm). Chiều dài 360 mét. Lõi 1 inch (25 mm) |
Ruy băng và loại | Mực bên trong hoặc ngoài, tự động cảm biến. Sáp, Sáp / Nhựa hoặc Loại nhựa |
Hệ thống ruy băng | Điều chỉnh độ căng băng tự động ARCP ™ |
RAM (bộ nhớ tiêu chuẩn) | Tổng cộng 32 MB, 4 MB có sẵn cho người dùng |
Nguồn điện | 230V: 65W (hoạt động ở 6 IPS với nhiệm vụ in 12,5%), 2,6W (chờ) |
Độ phân giải | 203 dpi |
Giao diện chính | Giao diện ba: Khe cắm thẻ giao diện tích hợp USB và Ethernet cho thẻ tùy chọn |
Giao diện | Các tiêu chuẩn LAN 802.11b và 802.11g không dây, 100 mét, 64/128 bit WEP, WPA, lên đến 54Mbps Mạng LAN không dây cao cấp Ethernet (10/100 BaseT) Ethernet (SEH) Nối tiếp (tuân thủ RS-232C) Song song (tuân thủ chuẩn IEEE 1284) |
MÁY IN CL-E720DT
Cùng với máy in CL-E720 thì dòng máy in CL-E720DT cũng được tích hợp nhiều tính năng thường dùng cho những dòng máy cao cấp. Bên cạnh thiết kế nhỏ gọn, yêu cầu diện tích tương đối thấp. Chế tạo để vận hành nhằm phục vụ dễ dàng bao gồm cơ chế Citizen ARCP ™ đã được chứng minh, đảm bảo kết quả in sắc nét và chất lượng cao. Phương phá in của dòng máy CL-E720DT là Nhiệt trực tiếp đây là phương pháp in lý tưởng dành cho dòng máy này.
Các lợi ích của máy in CL-E720DT
- Chiều rộng giấy in: Chiều rộng giấy in có thể thay đổi từ 0,5 inch (12,5mm) đến 4,6 inch (118,1mm).
- Cơ chế: Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ đã được chứng minh của Citizen cùng với thiết kế bền bỉ.
- Tốc độ in nhanh lên đến 8inch/s (200mm/s)
- Hỗ trợ phương tiện: Dung lượng phương tiện rất lớn có khả năng giữ cuộn lên tới 8 inch (200mm).
- Độ dày giấy in: Độ dày giấy in lên đến 0.250mm.
- Dòng máy in CL-E720DT được thiết kế với vỏ Hi-Open ™ để mở dọc, không tăng dấu chân và đóng an toàn.
- Công nghệ kiểm soát ruy băng ARCP ™ đảm bảo các bản in rõ ràng.
- Thiết kế nhỏ gọn, không chiếm diện tích
- Năng lượng: Cung cấp năng lượng nội bộ cho độ tin cậy cao.
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn
- Cross-Emulation ™ cho phép nhận dạng tự động Zebra®, ZPL® và Datamax®
- Tải phương tiện dễ dàng
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn.
- Tiêu thụ điện dự phòng siêu thấp
- Công cụ quản lý LinkServer ™
Thông số kỹ thuật của máy in CL-E720DT
Công nghệ in | Nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in tối đa | 8 inch/s (200mm/s) |
Chiều rộng in tối đa | 4 inch (104mm) |
Độ rộng phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,5 đến 4 inch (12,5 đến 118mm) |
Độ dày phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 63,5 đến 254 µm |
Cảm biến truyền thông | Điều chỉnh hoàn toàn khoảng cách và dấu đen phản chiếu |
Độ dài phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,25 đến 158 inch (6,4 đến 4013 mm, tùy theo thi đua) |
Kích thước cuộn phương tiện truyền thông tối đa | Đường kính ngoài 8 inch (200mm) |
Kích thước lõi | Kích thước lõi 1 đến 3 inch (25 đến 75 mm) |
Vỏ | Vỏ kim loại Hi-Open ™ với tính năng đóng, an toàn, mềm mại |
Cơ chế | Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ với đầu mở rộng |
Bảng điều khiển | 4 nút, LCD đồ họa có đèn nền 2 màu với đèn LED trạng thái |
Flash (Bộ nhớ không bay hơi) | Tổng cộng 16 MB, 4 MB khả dụng cho người dùng |
Trình điều khiển và phần mềm | Miễn phí trên CD với máy in, bao gồm hỗ trợ cho các nền tảng khác nhau |
Kích thước (WxDxH) | 250 x 458 x 261 mm |
Trọng lượng | 10,2 Kg |
Ngôn ngữ | Cross-Emulation ™ – tự động chuyển đổi giữa Zebra® ZPL-II® và Datamax® I-Class®, DMX400 |
RAM (bộ nhớ tiêu chuẩn) | Tổng cộng 32 MB, 4 MB có sẵn cho người dùng |
Nguồn điện | 230V: 65W (hoạt động ở 6 IPS với nhiệm vụ in 12,5%), 2,6W (chờ) |
Độ phân giải | 203 dpi |
Giao diện chính | Giao diện kép USB 2.0 + 10/100 Ethernet (LAN) với LinkServer ™ |
Giao diện | Các tiêu chuẩn LAN 802.11b và 802.11g không dây, 100 mét, 64/128 bit WEP, WPA, lên đến 54Mbps Mạng LAN không dây cao cấp Ethernet (10/100 BaseT) Ethernet (SEH) Nối tiếp (tuân thủ RS-232C) Song song (tuân thủ chuẩn IEEE 1284) |
MÁY IN CL-E730
Đây là dóng máy in có nhiều chi tiết khác với những dòng máy in công nghiệp trước đó tạo nên sự khác biệt cho dòng máy in này. Dòng máy in CL-E730 cũng là dòng máy in được tích hợp nhiều tính năng thường dành cho các máy cao cấp hơn. Bên cạnh thiết kế nhỏ gọn, yêu cầu diện tích tương đối thấp. Ngoài ra dòng máy in CL-E730 còn được hỗ trợ cơ chế Citizen ARCP ™ đã được chứng minh kết hợp với độ phân giải 300 dpi giúp đảm bảo kết quả in sắc nét, chất lượng cao.
Các lợi ích chính khi mua máy CL-E730:
- Chiều rộng giấy in: Chiều rộng giấy in có thể thay đổi từ 0,5 inch (12,5mm) đến 4,6 inch (118,1mm).
- Cơ chế: Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ đã được chứng minh của Citizen cùng với thiết kế bền bỉ.
- Tốc độ in nhanh lên đến 6 inch/s (105 mm/s)
- Hỗ trợ phương tiện: Dung lượng phương tiện rất lớn có khả năng giữ cuộn lên tới 8 inch (200mm).
- Độ dày giấy in: Độ dày giấy in lên đến 0.250mm.
- Dòng máy in CL-E730 được thiết kế với vỏ Hi-Open ™ để mở dọc, không tăng dấu chân và đóng an toàn.
- Công nghệ kiểm soát ruy băng ARCP ™ đảm bảo các bản in rõ ràng.
- Thiết kế nhỏ gọn, không chiếm diện tích
- Năng lượng: Cung cấp năng lượng nội bộ cho độ tin cậy cao.
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn
- Cross-Emulation ™ cho phép nhận dạng tự động Zebra®, ZPL® và Datamax®
- Tải phương tiện dễ dàng
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn.
- Tiêu thụ điện dự phòng siêu thấp
- Công cụ quản lý LinkServer ™
Thông số kỹ thuât của máy in CL-E730:
Công nghệ in | Truyền nhiệt và nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in tối đa | 6 inch/s (150mm/s) |
Chiều rộng in tối đa | 4 inch (104mm) |
Độ rộng phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,5 đến 4 inch (12,5 đến 118mm) |
Độ dày phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 63,5 đến 254 µm |
Cảm biến truyền thông | Điều chỉnh hoàn toàn khoảng cách, dấu đen phản chiếu và ruy băng gần cuối |
Độ dài phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,25 đến 158 inch (6,4 đến 4013 mm, tùy theo) |
Kích thước cuộn phương tiện truyền thông tối đa | Đường kính ngoài 8 inch (200mm) |
Kích thước lõi | Kích thước lõi 1 đến 3 inch (25 đến 75 mm) |
Vỏ | Vỏ kim loại Hi-Open ™ với tính năng đóng, an toàn, mềm mại |
Cơ chế | Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ với đầu mở rộng |
Bảng điều khiển | 4 nút, LCD đồ họa có đèn nền 2 màu với đèn LED trạng thái |
Flash (Bộ nhớ không bay hơi) | Tổng cộng 16 MB, 4 MB khả dụng cho người dùng |
Trình điều khiển và phần mềm | Miễn phí trên CD với máy in, bao gồm hỗ trợ cho các nền tảng khác nhau |
Kích thước (WxDxH) | 250 x 458 x 261 mm |
Trọng lượng | 11 Kg |
Ngôn ngữ | Cross-Emulation ™ – tự động chuyển đổi giữa Zebra® ZPL-II® và Datamax® I-Class®, DMX400 |
Kích thước ruy băng | Đường kính ngoài tối đa 2,9 inch (74mm). Chiều dài 360 mét. Lõi 1 inch (25 mm) |
Ruy băng và loại | Mực bên trong hoặc ngoài, tự động cảm biến. Sáp, Sáp / Nhựa hoặc Loại nhựa |
Hệ thống ruy băng | Điều chỉnh độ căng băng tự động ARCP ™ |
RAM (bộ nhớ tiêu chuẩn) | Tổng cộng 32 MB, 4 MB có sẵn cho người dùng |
Nguồn điện | 230V: 65W (hoạt động ở 6 IPS với nhiệm vụ in 12,5%), 2,6W (chờ) |
Độ phân giải | 300 dpi |
Giao diện chính | Giao diện kép USB 2.0 + 10/100 Ethernet (LAN) với LinkServer ™ |
Giao diện | Các tiêu chuẩn LAN 802.11b và 802.11g không dây, 100 mét, 64/128 bit WEP, WPA, lên đến 54Mbps Mạng LAN không dây cao cấp Ethernet (10/100 BaseT) Ethernet (SEH) Nối tiếp (tuân thủ RS-232C) Song song (tuân thủ chuẩn IEEE 1284) |
MÁY IN MÃ VẠCH CL-S700
Dòng máy in CL-S700 là dóng máy in công nghiệp có tốc độ in cao và có thiết kế dễ sử dụng. Cùng với cơ chế mở theo chiều dọc đến 900 giúp cho phép tháo lắp ruy băng 1 cách dễ dàng. Việc điều khiển ruy băng tích hợp giúp định vị vị trí in chính xác trên các con nhãn nhỏ hoặc chuyên nghiệp. Dòng máy in CL-700 là dòng máy in có cả hai phương pháp in là in truyền nhiệt và nhiệt trực tiếp. Bên cạnh đó dòng máy này còn có tốc độ in cực nhanh lên đến 10 inch/s (250mm/s).
Các lợi ích khi mua máy in CL-S700
- Chiều rộng giấy in: Chiều rộng giấy in có thể thay đổi từ 0,5 inch (12,5mm) đến 4,6 inch (118,1mm).
- Cơ chế: Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ đã được chứng minh của Citizen cùng với thiết kế bền bỉ.
- Tốc độ in nhanh lên đến 10 inch/s (250 mm/s)
- Hỗ trợ phương tiện: Dung lượng phương tiện rất lớn có khả năng giữ cuộn lên tới 8 inch (200mm).
- Độ dày giấy in: Độ dày giấy in lên đến 0.250mm.
- Dòng máy in CL-E700 được thiết kế với vỏ Hi-Open ™ để mở dọc, không tăng dấu chân và đóng an toàn.
- Công nghệ kiểm soát ruy băng ARCP ™ đảm bảo các bản in rõ ràng.
- Thiết kế nhỏ gọn, không chiếm diện tích
- Năng lượng: Cung cấp năng lượng nội bộ cho độ tin cậy cao.
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn
- Cross-Emulation ™ cho phép nhận dạng tự động Zebra®, ZPL® và Datamax®
- Có khả năng sử dụng cuộn ruy băng lên đến 450m.
- Tải phương tiện dễ dàng
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn.
- Tiêu thụ điện dự phòng siêu thấp
- Công cụ quản lý LinkServer ™
- Công tắc nguồn đặt ở hốc trước máy in
Thông số kỹ thuật của máy in CL-S700
Công nghệ in | Truyền nhiệt và nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in tối đa | 10 inch/s (150mm/s) |
Chiều rộng in tối đa | 4 inch (104mm) |
Độ rộng phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 1 đến 4 inch (12,5 đến 118mm) |
Độ dày phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 63,5 đến 254 µm |
Cảm biến truyền thông | Cảm biến phía sau hoàn toàn có thể điều chỉnh và cảm biến phía trước độ phân giải cao |
Độ dài phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,25 đến 32 inch (6,4 đến 812,8 mm) |
Kích thước cuộn phương tiện truyền thông tối đa | Đường kính ngoài 8 inch (200mm) |
Kích thước lõi | Kích thước lõi 1 inch (25 mm) Plus Khe cắm phương tiện bên ngoài |
Vỏ | Vỏ kim loại Hi-Open ™ với tính năng đóng, an toàn, mềm mại |
Cơ chế | Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ với đầu mở rộng |
Bảng điều khiển | 4 nút bấm, màn hình LCD 4 đèn nền |
Flash (Bộ nhớ không bay hơi) | Tổng cộng 4 MB, 1 MB có sẵn cho người dùng |
Trình điều khiển và phần mềm | Miễn phí trên CD với máy in, bao gồm hỗ trợ cho các nền tảng khác nhau |
Kích thước (WxDxH) | 255 x 490 x 265 mm |
Trọng lượng | 13,3 Kg |
Ngôn ngữ | Cross-Emulation ™ – tự động chuyển đổi giữa Zebra® ZPL-II® và Datamax® I-Class®, DMX400 |
Kích thước ruy băng | Đường kính ngoài tối đa 3,4 inch (86,5 mm). Chiều dài 450 mét. |
Ruy băng và loại | Mực bên trong hoặc ngoài, tự động cảm biến. Sáp, Sáp / Nhựa hoặc Loại nhựa |
Hệ thống ruy băng | Điều chỉnh độ căng băng tự động ARCP ™ |
RAM (bộ nhớ tiêu chuẩn) | Tổng cộng 16 MB, 1 MB có sẵn cho người dùng |
Nguồn điện | 230V: 65W (hoạt động ở 6 IPS với nhiệm vụ in 12,5%), 2,6W (chờ) |
Độ phân giải | 300 dpi |
Giao diện chính | Giao diện ba cổng USB, tích hợp song song và nối tiếp, khe cắm thẻ giao diện có thể trao đổi cho thẻ tùy chọn |
Giao diện | Các tiêu chuẩn LAN 802.11b và 802.11g không dây, 100 mét, 64/128 bit WEP, WPA, lên đến 54Mbps Ethernet (10/100 BaseT) |
MÁY IN MÃ VẠCH CL-S700DT
Dòng máy in CL-S700DT là dóng máy in có hiệu suất in tốc độ cao. Bên cạnh đó dòng máy này cũng được tích hợp các tính năng mà có khả năng tạo ra độ nét tuyệt vời với sự kết hợp của thiết kế tiên tiến của đầu in. Ngoài ra thiết kế vỏ máy bằng Hi-Open ™ độc đáo của Citizen và cơ chế máy in Hi-Lift ™, giảm đáng kể dấu chân của thiết bị, phương tiện có thể được thay đổi chỉ trong 10 giây.
Các lợi ích chính của máy in CL-S700DT
- Chiều rộng giấy in: Chiều rộng giấy in có thể thay đổi từ 0,5 inch (12,5mm) đến 4,6 inch (118,1mm).
- Cơ chế: Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ đã được chứng minh của Citizen cùng với thiết kế bền bỉ.
- Tốc độ in nhanh lên đến 7 inch/s (175 mm/s)
- Độ dày giấy in: Độ dày giấy in lên đến 0.250mm.
- Dòng máy in CL-S700DT được thiết kế với vỏ Hi-Open ™ để mở dọc, không tăng dấu chân và đóng an toàn.
- Công nghệ kiểm soát ruy băng ARCP ™ đảm bảo các bản in rõ ràng.
- Thiết kế nhỏ gọn, không chiếm diện tích
- Năng lượng: Cung cấp năng lượng nội bộ cho độ tin cậy cao.
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn
- Cross-Emulation ™ cho phép nhận dạng tự động Zebra®, ZPL® và Datamax®
- Tải phương tiện dễ dàng
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn.
- Tiêu thụ điện dự phòng siêu thấp
- Công cụ quản lý LinkServer ™
- Công tắc nguồn đặt ở hốc trước máy in
Thông số kỹ thuật của máy CL-S700DT
Công nghệ in | Nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in tối đa | 10 inch/s (150mm/s) |
Chiều rộng in tối đa | 4 inch (104mm) |
Độ rộng phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 1 đến 5 inch (12,5 đến 118mm) |
Độ dày phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 63,5 đến 254 µm |
Cảm biến truyền thông | Mặt trước cố định |
Độ dài phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,25 đến 32 inch (6,4 đến 812,8 mm) |
Kích thước cuộn phương tiện truyền thông tối đa | Đường kính ngoài 8 inch (200mm) |
Kích thước lõi | Kích thước lõi 1 inch (25 mm) Plus Khe cắm phương tiện bên ngoài |
Vỏ | Vỏ kim loại Hi-Open ™ với tính năng đóng, an toàn, mềm mại |
Cơ chế | Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ với đầu mở rộng |
Bảng điều khiển | 4 nút bấm, màn hình LCD 4 đèn nền |
Flash (Bộ nhớ không bay hơi) | Tổng cộng 4 MB, 1 MB có sẵn cho người dùng |
Trình điều khiển và phần mềm | Miễn phí trên CD với máy in, bao gồm hỗ trợ cho các nền tảng khác nhau |
Kích thước (WxDxH) | 255 x 490 x 265 mm |
Trọng lượng | 2,5 Kg |
Ngôn ngữ | Cross-Emulation ™ – tự động chuyển đổi giữa Zebra® ZPL-II® và Datamax® I-Class®, DMX400 |
RAM (bộ nhớ tiêu chuẩn) | Tổng cộng 16 MB, 1 MB có sẵn cho người dùng |
Nguồn điện | 230V: 65W (hoạt động ở 6 IPS với nhiệm vụ in 12,5%), 2,6W (chờ) |
Độ phân giải | 203 dpi |
Giao diện chính | Giao diện kép nối tiếp (RS-232C), USB (phiên bản 1.1) |
Giao diện | Các tiêu chuẩn LAN 802.11b và 802.11g không dây, 100 mét, 64/128 bit WEP, WPA, lên đến 54Mbps Song song (tuân thủ chuẩn IEEE 1284) |
MÁY IN MÃ VẠCH CL-S700R VÀ CL-S703R.
Dòng CL-S700 được thiết kế để dễ sử dụng; cơ chế kim loại mở theo chiều dọc đến 90 ° đầy đủ để cho phép truy cập ruy băng dễ dàng, trong khi điều khiển ruy băng tích hợp và hỗ trợ định vị in chính xác trên các phương tiện truyền thông nhỏ hoặc chuyên nghiệp.
Các lợi ích tuyệt vời của máy CL-700R và CL-S703R
- Chiều rộng giấy in: Chiều rộng giấy in có thể thay đổi từ 0,5 inch (12,5mm) đến 4,6 inch (118,1mm).
- Cơ chế: Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ đã được chứng minh của Citizen cùng với thiết kế bền bỉ.
- Tốc độ in nhanh lên đến 10 inch/s (250 mm/s)
- Hỗ trợ phương tiện: Dung lượng phương tiện rất lớn có khả năng giữ cuộn lên tới 8 inch (200mm).
- Độ dày giấy in: Độ dày giấy in lên đến 0.250mm.
- Dòng máy in CL-E700R và CL-S703R được thiết kế với vỏ Hi-Open ™ để mở dọc, không tăng dấu chân và đóng an toàn.
- Công nghệ kiểm soát ruy băng ARCP ™ đảm bảo các bản in rõ ràng.
- Thiết kế nhỏ gọn, không chiếm diện tích
- Năng lượng: Cung cấp năng lượng nội bộ cho độ tin cậy cao.
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn
- Cross-Emulation ™ cho phép nhận dạng tự động Zebra®, ZPL® và Datamax®
- Có khả năng sử dụng cuộn ruy băng lên đến 450m.
- Tải phương tiện dễ dàng
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn.
- Tiêu thụ điện dự phòng siêu thấp
- Công cụ quản lý LinkServer ™
- Công tắc nguồn đặt ở hốc trước máy in
Thông số kỹ thuật của máy in CL-S700R VÀ CL-S703R.
Công nghệ in | Truyền nhiệt và nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in tối đa | 8 inch mỗi giây (200 mm / giây) 10 inch/s (150mm/s) 7 inch mỗi giây (175mm / giây) |
Chiều rộng in tối đa | 4 inch (104mm) |
Độ rộng phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 1 đến 5 inch (12,5 đến 118mm) |
Độ dày phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 63,5 đến 254 µm |
Cảm biến truyền thông | Cảm biến phía sau hoàn toàn có thể điều chỉnh và cảm biến phía trước độ phân giải cao |
Độ dài phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,25 đến 32 inch (6,4 đến 812,8 mm) |
Kích thước cuộn phương tiện truyền thông tối đa | Đường kính ngoài 8 inch (200mm) |
Kích thước lõi | Kích thước lõi 1 inch (25 mm) Plus Khe cắm phương tiện bên ngoài |
Vỏ | Vỏ kim loại Hi-Open ™ với tính năng đóng, an toàn, mềm mại |
Cơ chế | Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ với đầu mở rộng |
Bảng điều khiển | 4 nút bấm, màn hình LCD 4 đèn nền |
Flash (Bộ nhớ không bay hơi) | Tổng cộng 4 MB, 1 MB có sẵn cho người dùng |
Trình điều khiển và phần mềm | Miễn phí trên CD với máy in, bao gồm hỗ trợ cho các nền tảng khác nhau |
Kích thước (WxDxH) | 255 x 490 x 385 mm 255 x 490 x 265 mm 255 x 490 x 265 mm |
Trọng lượng | 17,6 Kg 13,3 Kg 12,5Kg |
Ngôn ngữ | Cross-Emulation ™ – tự động chuyển đổi giữa Zebra® ZPL-II® và Datamax® I-Class®, DMX400 |
Kích thước ruy băng | Đường kính ngoài tối đa 3,4 inch (86,5 mm). Chiều dài 450 mét. |
Ruy băng và loại | Mực bên trong hoặc ngoài, tự động cảm biến. Sáp, Sáp / Nhựa hoặc Loại nhựa |
Hệ thống ruy băng | Điều chỉnh độ căng băng tự động ARCP ™ |
RAM (bộ nhớ tiêu chuẩn) | Tổng cộng 16 MB, 1 MB có sẵn cho người dùng |
Nguồn điện | 230V: 65W (hoạt động ở 6 IPS với nhiệm vụ in 12,5%), 2,6W (chờ) |
Độ phân giải | 203 dpi 300 dpi |
Giao diện chính | Giao diện ba cổng USB, tích hợp song song và nối tiếp, khe cắm thẻ giao diện có thể trao đổi cho thẻ tùy chọn |
Giao diện | Các tiêu chuẩn LAN 802.11b và 802.11g không dây, 100 mét, 64/128 bit WEP, WPA, lên đến 54Mbps Ethernet (10/100 BaseT) |
MÁY IN CL-S703
Là một phần của dòng máy in CL-S700, CL-S703 mang lại độ phân giải 300dpi nổi bật để in sắc nét. Cứng rắn, mạnh mẽ và được chế tạo để chịu được sự khắc nghiệt của hầu hết các môi trường công nghiệp, kho bãi và hậu cần, CL-S703 được chế tạo để cung cấp nhiều năm sử dụng không gặp sự cố.
Các lợi ích tuyệt vời của máy in CL-S703:
- Chiều rộng giấy in: Chiều rộng giấy in có thể thay đổi từ 0,5 inch (12,5mm) đến 4,6 inch (118,1mm).
- Cơ chế: Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ đã được chứng minh của Citizen cùng với thiết kế bền bỉ.
- Tốc độ in nhanh lên đến 8 inch/s (200 mm/s)
- Độ dày giấy in: Độ dày giấy in lên đến 0.250mm.
- Dòng máy in CL-S700DT được thiết kế với vỏ Hi-Open ™ để mở dọc, không tăng dấu chân và đóng an toàn.
- Công nghệ kiểm soát ruy băng ARCP ™ đảm bảo các bản in rõ ràng.
- Thiết kế nhỏ gọn, không chiếm diện tích
- Năng lượng: Cung cấp năng lượng nội bộ cho độ tin cậy cao.
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn
- Cross-Emulation ™ cho phép nhận dạng tự động Zebra®, ZPL® và Datamax®
- Tải phương tiện dễ dàng
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn.
- Tiêu thụ điện dự phòng siêu thấp
- Công cụ quản lý LinkServer ™
- Công tắc nguồn đặt ở hốc trước máy in
Thông số kỹ thuật của máy in CL-S703
Công nghệ in | Truyền nhiệt và nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in tối đa | 8 inch/s (200mm/s) |
Chiều rộng in tối đa | 4 inch (104mm) |
Độ rộng phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 1 đến 5 inch (12,5 đến 118mm) |
Độ dày phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 63,5 đến 254 µm |
Cảm biến truyền thông | Cảm biến phía sau hoàn toàn có thể điều chỉnh và cảm biến phía trước độ phân giải cao |
Độ dài phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,25 đến 32 inch (6,4 đến 812,8 mm) |
Kích thước cuộn phương tiện truyền thông tối đa | Đường kính ngoài 8 inch (200mm) |
Kích thước lõi | Kích thước lõi 1 inch (25 mm) Plus Khe cắm phương tiện bên ngoài |
Vỏ | Vỏ kim loại Hi-Open ™ với tính năng đóng, an toàn, mềm mại |
Cơ chế | Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ với đầu mở rộng |
Bảng điều khiển | 4 nút bấm, màn hình LCD 4 đèn nền |
Flash (Bộ nhớ không bay hơi) | Tổng cộng 4 MB, 1 MB có sẵn cho người dùng |
Trình điều khiển và phần mềm | Miễn phí trên CD với máy in, bao gồm hỗ trợ cho các nền tảng khác nhau |
Kích thước (WxDxH) | 255 x 490 x 265 mm |
Trọng lượng | 13,3 Kg |
Ngôn ngữ | Cross-Emulation ™ – tự động chuyển đổi giữa Zebra® ZPL-II® và Datamax® I-Class®, DMX400 |
Kích thước ruy băng | Đường kính ngoài tối đa 3,4 inch (86,5 mm). Chiều dài 450 mét. |
Ruy băng và loại | Mực bên trong hoặc ngoài, tự động cảm biến. Sáp, Sáp / Nhựa hoặc Loại nhựa |
Hệ thống ruy băng | Điều chỉnh độ căng băng tự động ARCP ™ |
RAM (bộ nhớ tiêu chuẩn) | Tổng cộng 16 MB, 1 MB có sẵn cho người dùng |
Nguồn điện | 230V: 65W (hoạt động ở 6 IPS với nhiệm vụ in 12,5%), 2,6W (chờ) |
Độ phân giải | 300 dpi |
Giao diện chính | Giao diện ba cổng USB, tích hợp song song và nối tiếp, khe cắm thẻ giao diện có thể trao đổi cho thẻ tùy chọn |
Giao diện | Các tiêu chuẩn LAN 802.11b và 802.11g không dây, 100 mét, 64/128 bit WEP, WPA, lên đến 54Mbps Ethernet (10/100 BaseT) |
Công ty Vinh An Cư hoạt động theo phương châm “Vì niềm tin của khách hàng, uy tín là trên hết”. Cùng với phương châm này chúng tôi luông đảm bảo về chất lượng hàng hóa và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp. Chúng tôi luôn nỗ lực đem đến cho quý khách hàng những giải pháp về mã vạch hiệu quả nhất, dịch vụ chu đáo, tận tình và giá cả thật cạnh tranh.
Hàng hóa do Công ty Vinh An Cư cung cấp luôn chính xác với mẫu mã đã test, cam kết luôn chính hãng và giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Khi mua sản phẩm bên công ty chúng tôi bạn sẽ được tư vấn về sản phẩm một cách tận tình và chuyên nghiệp.
Công ty Vinh An Cư luôn tận tình và chu đáo với khách hàng cho dù đơn hàng của bạn có ít hay nhiều thì công ty chúng tôi luôn giao hàng đúng hẹn và nhanh chóng. Hãy liên hệ ngay Công ty Vinh An Cư để được tư vấn Top 10 máy in Citizen công nghiệp giá rẻ nhất trên thị trường hiện nay.