Top 10 máy in để bàn giá rẻ của thương hiệu Citizen cao cấp
Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ được sản xuất theo công nghệ tiên tiến của Nhật Bản
Dòng máy in Citizen là dòng máy in được thiết kế với hiệu suất và độ tin cậy cao có thể in ấn hàng trăm tem nhãn mỗi ngày. Kính mời bạn cùng xem Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ.
Máy in để bàn Citizen được thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn không kém phần mạnh mẽ với khả năng cung cấp tải phương tiện dễ dàng, trong khi đầu in hoàn toàn bằng kim loại được lắp đặt trong tất cả các mẫu máy in mà thương hiệu Citizen sản xuất giúp đảm bảo dịch vụ in lâu dài và tang độ bền lâu hơn cho đầu in. Chung thủy với Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ VAC bán và hỗ trợ tận nơi cho từng khách hàng của VAC.. Vac BÁN phụ tùng in, giấy in, đầu in, ruy băng in cho bạn.
Top 10 máy in Citizen để bàn nhỏ gọn, hiệu suất cao, dễ vận hành, có nhiều tính năng nhưng vẫn có thể tiết kiệm nhiều chi phí. Lợi ích khi mua Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ ra sao? Công dụng của Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ như thế nào? Tính năng của Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ như thế nào? Mua Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ ở đâu?
Hãy cùng xem bài viết sau đây để chúng ta có thể hiểu rõ hơn về tính năng của Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ. Lợi ích của Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ. Công dụng của Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ. Giá cả của Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ. Nơi phân phối Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ.
Hãy liên hệ cho Công ty Vinh An Cư để được tư vấn về thông số kỹ thuật và giá cả cạnh tranh của Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ. Công ty Vinh An Cư đang bán Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ kèm hướng dẫn giải pháp in tem nhãn.
Nếu bạn cần mua Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ hãy liên hệ ngay cho Công ty Vinh An Cư để được tư vấn về giá cả và thông số kỹ thuật một cách tốt nhất. Công ty chúng tôi chuyên phân phối Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.
Ngoài ra Công ty Vinh An Cư còn cung cấp các thiết bị nguyên vật liệu cho Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ nhất là ở dạng mực ribbon, giấy in mã vạch và đầu in mã vạch của Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ. Bên cạnh đó giấy decal dùng cho Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ cũng là một trong những sản phẩm chính mà chúng tôi đang sản xuất. Chúng tôi luôn tự hào và uy tín trong việc giới thiệu tất cả các sản phẩm chính hãng tốt nhất của VAC đặc biệt là Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ. Công ty chúng tôi đã và đang sửa giá cạnh tranh nhất của Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ.
Máy in Citizen để bàn giá rẻ
Citizen là thương hiệu nổi tiếng của Nhật Bản và nó có rất nhiều dòng máy để bàn cao cấp từ khi cho ra thị trường cho đến nay, vì vậy hãy tìm hiểu kĩ kỹ thuật và giá cả hợp lý khi mua hàng trong bài viết sau đây. Ngoài ra bên cạnh việc bán Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ thì Công ty Vinh An Cư còn hướng dẫn bạn làm tem đẹp từ khi chưa biết gì cho tới thạo.
Mua Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ.
Hãy liên hệ ngay cho Công ty TNHH Điện Tử Vinh An Cư để được tư vấn về giá cả và thông số kỹ thuật một cách tốt nhất. Cùng xem Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ với các chi tiết và cấu hình của máy, decal, ribbon…
Thông tin về Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ
Tổng quan về Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ.
MÁY IN ĐỂ BÀN CL-E300
Máy in CL-E300 là dòng máy in được thiết kế nhỏ gọn, giúp người dùng có thể tiết kiệm được diện tích nhưng vẫn cung ứng đầy đủ các chức năng. Chân đế của CL-E300 có dấu chân nhỏ gọn được thiết kế theo tiêu chuẩn mới khiến nó trở thành một máy in hoàn hảo dành cho không gian chật hẹp. Nhưng vẫn hỗ trợ in độ nhãn rộng lên đến 4,5 inch (114mm).
Với giao diện Ethernet LAN tích hợp theo tiêu chuẩn cùng với giao diện USB và Nối tiếp, CL-E300 hoàn hảo cho tất cả các ứng dụng. Máy in CL-E300 còn có hệ thống quản lý và cấu hình web LinkServer ™ của Citizen được tích hợp để cho phép kiểm soát toàn bộ máy in. CL-E300 có 2 độ phân giải khác nhau là 203 dpi và 300 dpi, cũng như các tùy chọn máy cắt, cho phép bạn sử dụng nó trong mọi ứng dụng nhiệt trực tiếp từ in thấp đến trung bình.
Các lợi ích chính khi mua máy in CL-E300:
- Cơ chế Hi-Lift ™ và cửa đóng ClickClose ™
- Tốc độ in nhanh chóng: lên tới 200mm/s (8 inch/s)
- Hỗ trợ in độ dày giấy lên tới 0,150mm
- Bảng điều khiển 1 nút.
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến dấu đen, Cảm biến khoảng cách nhãn.
- Thiết kế nhỏ gọn, độc đáo, hiện đại.
- Đế chân nhỏ, lý tưởng cho môi trường có diện tích thấp.
- Giao diện Ethernet LAN trên bo mạch với USB và Nối tiếp
Thông số kỹ thuật của máy in CL-E300:
Công nghệ in | Nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in (tối đa) | 8 inch mỗi giây (200 mm / giây) |
Chiều rộng in (tối đa) | 4 inch (104 mm) |
Độ rộng phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 1 đến 5 inch (25,4 đến 118,1 mm) |
Cảm biến truyền thông | Điều chỉnh hoàn toàn khoảng cách và dấu đen phản chiếu |
Kích thước cuộn (tối đa), Kích thước lõi | Đường kính trong 5 inch (125 mm) Kích thước lõi 1 inch (25 mm) |
Vỏ | Vỏ nhựa công nghiệp Hi-Open ™ có nắp an toàn |
Flash (Bộ nhớ không bay hơi) | Tổng cộng 16 MB, 4 MB khả dụng cho người dùng |
Trình điều khiển và phần mềm | Miễn phí trên CD với máy in, bao gồm hỗ trợ cho các nền tảng khác nhau |
Ngôn ngữ | Cross-Emulation ™ – tự động chuyển đổi giữa Zebra® ZPL-II® và Datamax® I-Class®, DMX400 |
RAM (bộ nhớ tiêu chuẩn) | Tổng cộng 32 MB, 4 MB có sẵn cho người dùng |
EMC và tiêu chuẩn an toàn | CE, TUV, UL, FCC, VCCI |
Độ phân giải | 203 dpi 300 dpi |
Giao diện chính | Giao diện ba USB 2.0, RS-232 và 10/100 Ethernet |
MÁY IN CL-E321
Máy in mã vạch Cl-E321 được thiết kế độc đáo theo phong cách hiện đại. Hiệu suất và độ tin cậy vượt trội cùng với các tính năng nổi bật và độ tin cậy cao. Máy in CL-E321 có tốc độ in nhanh chóng và được trang bị cơ chế mở Hi-LiftTM rộng 900, kết nối đầy đủ và mô phỏng máy in. Bên cạnh đó máy còn được thiết kế có thể thay đổi ruy băng và phương tiện truyền thông một cách nhanh chóng và dễ dàng. Những tính năng này làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng từ bán lẻ và chăm sóc sức khỏe cao cấp, đến các dịch vụ hậu cần và chuyển phát nhanh. Đơn giản để thiết lập và sử dụng, CL-E321 đảm bảo hoạt động không gặp sự cố, CL-E321 cung cấp tốc độ 200mm / giây ở 203dpi, với 2 phương pháp in là truyền nhiệt và in nhiệt trực tiếp.
Các đặc tính chính của máy in CL-E321:
- Cơ chế Hi-Lift ™ và cửa đóng ClickClose ™
- Tốc độ in nhanh chóng: lên tới 200mm/s (8 inch/s)
- Hỗ trợ in độ dày giấy lên tới 0,150mm
- Hỗ trợ dung lượng phương tiện truyền thông lớn, có khả năng giữ cuộn phương tiện truyền thông lên đến 5 inch (127mm).
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến dấu đen, Cảm biến khoảng cách nhãn.
- Thiết kế nhỏ gọn, độc đáo, hiện đại.
- Đế chân nhỏ, lý tưởng cho môi trường có diện tích thấp.
- Ethernet LAN, USB và giao diện nối tiếp là tiêu chuẩn
- Thay đổi, tải phương tiện truyền thông và ruy băng nhanh chóng, dễ dàng và
- Thanh xé: Thanh rách trên và dưới.
Thông số kỹ thuật của máy CL-E321
Công nghệ in | Truyền nhiệt + Nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in (tối đa) | 8 inch mỗi giây (200 mm / giây) |
Chiều rộng in (tối đa) | 4 inch (104 mm) |
Độ rộng phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 1 đến 4 inch (25,4 đến 118,1 mm) |
Độ dày phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 63,5 đến 190 mm |
Cảm biến truyền thông | Điều chỉnh hoàn toàn khoảng cách và dấu đen phản chiếu |
Kích thước cuộn (tối đa), Kích thước lõi | Đường kính trong 5 inch (125 mm) Kích thước lõi 1 inch (25 mm) |
Vỏ | Vỏ nhựa công nghiệp Hi-Open ™ có nắp an toàn |
Flash (Bộ nhớ không bay hơi) | Tổng cộng 16 MB, 4 MB khả dụng cho người dùng |
Trình điều khiển và phần mềm | Miễn phí trên CD với máy in, bao gồm hỗ trợ cho các nền tảng khác nhau |
Ngôn ngữ | Cross-Emulation ™ – tự động chuyển đổi giữa Zebra® ZPL-II® và Datamax® I-Class®, DMX400 Zebra® ZPL-II® Datamax® I-Class ™ & DMX400 ™ Trình thông dịch BASIC để xử lý luồng dữ liệu Lệnh gốc của công dân |
RAM (bộ nhớ tiêu chuẩn) | Tổng cộng 32 MB, 4 MB có sẵn cho người dùng |
Bảng điều khiển | Một đèn LED, Phím điều khiển: FEED |
Mã vạch | UCC / EAN, Compb Symb, GS1-Databar, Mã QR, PDF 417, CODABAR (Tây Bắc-7), MÃ SỐ 128, MÃ93, MÃ 39, Codabar, ITF, EAN-8 (JAN-8), EAN-13 (JAN-13), UPC-E, UPC-A |
Số lần cắt | 300.000 vết cắt trên phương tiện truyền thông 0,06-0,15mm;100.000 vết cắt 0,15-0,25mm |
EMC và tiêu chuẩn an toàn | CE, TUV, UL, FCC, VCCI |
Độ phân giải | 203 dpi |
Giao diện chính | Giao diện ba USB 2.0, RS-232 và 10/100 Ethernet |
Kích thước (W x D x H) | 178 x 266 x 173 mm |
Trọng lượng | 2,6 Kg |
MÁY IN MÃ VẠCH CL-E303
Dòng máy in CL-E303 được thiết kế với đế chân nhỏ giúp nó trở thành máy in hoàn hảo cho không gian chật hẹp nhưng vẫn đầy đủ các tính năng. Máy in mã vạch CL-E303 cho phép in các con nhãn có độ rộng lên đến 4,5 inch (114mm). Bên cạnh đó còn có giao diện Ethernet LAN tích hợp theo tiêu chuẩn cùng với giao diện USB và Nối tiếp.
Máy in CL-E303 là một máy in hoàn hảo cho tất cả các ứng dụng. Máy in CL-E303 còn được hỗ trợ thêm hệ thống quản lý và cấu hình web LinkServer ™ của Citizen được tích hợp để cho phép kiểm soát toàn bộ máy in. CL-E303 có các độ phân giải như sau: 203 dpi và 300 dpi, cũng như các tùy chọn máy cắt, cho phép bạn sử dụng nó trong mọi ứng dụng nhiệt trực tiếp từ in thấp đến trung bình.
Đặc tính tuyệt vời của máy in CL-E303:
- Cơ chế Hi-Lift ™ và cửa đóng ClickClose ™
- Tốc độ in nhanh chóng: lên tới 105mm/s (6inch/s)
- Hỗ trợ in độ dày giấy lên tới 0,150mm
- Bảng điều khiển 1 nút.
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến dấu đen, Cảm biến khoảng cách nhãn.
- Thiết kế nhỏ gọn, độc đáo, hiện đại.
- Đế chân nhỏ, lý tưởng cho môi trường có diện tích thấp.
- Giao diện Ethernet LAN trên bo mạch với USB và Nối tiếp
Thông số kỹ thuật của máy in CL-E303
Công nghệ in | Nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in (tối đa) | 6 inch mỗi giây (105 mm / giây) |
Chiều rộng in (tối đa) | 4 inch (104 mm) |
Độ rộng phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 1 đến 5 inch (25,4 đến 118,1 mm) |
Cảm biến truyền thông | Điều chỉnh hoàn toàn khoảng cách và dấu đen phản chiếu |
Kích thước cuộn (tối đa), Kích thước lõi | Đường kính trong 5 inch (125 mm) Kích thước lõi 1 inch (25 mm) |
Vỏ | Vỏ nhựa công nghiệp Hi-Open ™ có nắp an toàn |
Flash (Bộ nhớ không bay hơi) | Tổng cộng 16 MB, 4 MB khả dụng cho người dùng |
Trình điều khiển và phần mềm | Miễn phí trên CD với máy in, bao gồm hỗ trợ cho các nền tảng khác nhau |
Ngôn ngữ | Cross-Emulation ™ – tự động chuyển đổi giữa Zebra® ZPL-II® và Datamax® I-Class®, DMX400 |
RAM (bộ nhớ tiêu chuẩn) | Tổng cộng 32 MB, 4 MB có sẵn cho người dùng |
EMC và tiêu chuẩn an toàn | CE, TUV, UL, FCC, VCCI |
Độ phân giải | 300 dpi |
Giao diện chính | Giao diện ba USB 2.0, RS-232 và 10/100 Ethernet |
MÁY IN CITIZEN CL-E31
Dòng máy in CL-E31 là dòng máy in không chỉ nhanh mà còn chính xác và dễ vận hành. Nó có thể in ở độ phân giải cao 300dpi lý tưởng cho việc in ấn rõ ràng và chi tiết hơn. CL_E31 có thể in trên tất cả các con nhãn kể cả con nhãn có kích thước nhỏ nhất như: nhãn phần nhỏ và nhãn ống nghiệm chi tiết,… Do đó nó là sự lựa chọn hoàn hảo để sử dụng trong nhiều môi trường làm việc khác nhau. Cũng như in ở độ phân giải cao, CL-E331 được hưởng lợi từ hiệu suất cao, với chế độ truyền nhiệt và in nhiệt trực tiếp.
Các lợi ích của máy in CL-E331
- Độ phân giải chất lượng cao để in ở tốc độ 300dpi.
- Thiết kế nhỏ gọn với một đế chân nhỏ.
- Ethernet LAN, USB và giao diện nối tiếp là tiêu chuẩn
- Thay đổi ruy băng nhanh chóng, dễ dàng và tải phương tiện truyền thông
- Đầu in có thể trao đổi cho phép 203 hoặc 300dpi
- Hỗ trợ nhiều kích thước nhãn in khác nhau. Chiều rộng nhãn in có thể thay đổi từ 1 inch (25,4 mm) đến 4,6 inch (118,1 mm)
- Cơ chế Hi-Lift ™ và cửa đóng ClickClose ™
- Tốc độ in nhanh chóng: lên tới 105mm/s (6inch/s)
- Dung lượng phương tiện truyền thông lớn có thể giữ cuộn lên tới 5inch (127mm).
- Hỗ trợ in độ dày giấy lên tới 0,150mm
- Bảng điều khiển 1 nút.
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến dấu đen, Cảm biến khoảng cách nhãn.
- Thanh xé: Thanh rách trên và dưới
Thông số kỹ thuật của CL-E331
Công nghệ in | Truyền nhiệt và nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in (tối đa) | 6 inch mỗi giây (105 mm / giây) |
Chiều rộng in (tối đa) | 4 inch (104 mm) |
Độ rộng phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 1 đến 4 inch (25,4 đến 118,1 mm) |
Độ dày phương tiện tối đa | 63,5 đến 190 mm |
Cảm biến truyền thông | Điều chỉnh hoàn toàn khoảng cách và dấu đen phản chiếu |
Kích thước cuộn (tối đa), Kích thước lõi | Đường kính trong 5 inch (125 mm) Kích thước lõi 1 inch (25 mm) |
Cơ chế | Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ với đầu mở rộng |
Kích thước (W x D x H) | 178 x 266 x 173 mm |
Trọng lượng | 2,6 Kg |
Vỏ | Vỏ nhựa công nghiệp Hi-Open ™ có nắp an toàn |
Flash (Bộ nhớ không bay hơi) | Tổng cộng 16 MB, 4 MB khả dụng cho người dùng |
Trình điều khiển và phần mềm | Miễn phí trên CD với máy in, bao gồm hỗ trợ cho các nền tảng khác nhau |
Ngôn ngữ | Lệnh gốc của công dân Datamax® I-Class ™ & DMX400 ™ Cross-Emulation ™ – tự động chuyển đổi giữa Zebra® ZPL-II® và Datamax® I-Class®, DMX400 Zebra® ZPL-II® Trình thông dịch BASIC để xử lý luồng dữ liệu |
RAM (bộ nhớ tiêu chuẩn) | Tổng cộng 32 MB, 4 MB có sẵn cho người dùng |
Mã vạch | UPC-A, UPC-E, EAN-13 (JAN-13), EAN-8 (JAN-8), Codabar, ITF, MÃ 39, MÃ93, MÃ SỐ 128 CODABAR (Tây Bắc-7), PDF 417, Mã QR, GS1-Databar, Compb Symb, UCC / EAN |
EMC và tiêu chuẩn an toàn | CE, TUV, UL, FCC, VCCI |
Số lần cắt | 300.000 vết cắt trên phương tiện truyền thông 0,06-0,15mm;100.000 vết cắt 0,15-0,25mm |
Độ phân giải | 300 dpi |
Giao diện chính | Giao diện ba USB 2.0, RS-232 và 10/100 Ethernet |
MÁY IN MÃ VẠCH CL-S521
Máy in CL-S521 tuy là máy in để bàn nhưng nó vẫn cung cấp giải pháp in ấn công nghiệp đáng tin cậy và tích hợp dễ dàng. Dòng máy in này được cung cấp theo tiêu chuẩn với mô phỏng ZPL® và Datamax® cộng với hỗ trợ lập trình Thông dịch BASIC, mang lại sự linh hoạt tối đa và khả năng tương thích dễ dàng với các ứng dụng khác.
Các lợi ích mà máy in CL-S521 mang lại.
- Xử lý các loại phương tiện truyền thông, bao gồm nhãn chuyên dụng và dây đeo cổ tay.
- Bộ xử lý 32bit trên bo mạch mạnh mẽ giúp tốc độ in nhãn nhanh hơn.
- Bộ nhớ 16Mb RAM và 4Mb flash.
- Chiều rộng giấy in: Chiều rộng giấy in có thể thay đổi từ 0,5 inch (12,5mm) đến 4,6 inch (118,1mm).
- Cơ chế: Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ đã được chứng minh của Citizen bên cạnh thiết kế bền bỉ.
- Tốc độ in nhanh: 6inch/s (150mm/s)
- Hỗ trợ phương tiện: Dung lượng phương tiện lớn có khả năng giữ cuộn lên tới 5 inch (127mm).
- Ruy băng: Có thể sử dụng được nhiều loại ruy băng khác nhau, hỗ trợ chiều dài của cuộn ruy băng tối đa là 360m.
- Độ dày giấy in: Độ dày giấy in lên đến 0.250mm.
- Dòng máy in CL-S521 được thiết kế với vỏ Hi-Open ™ để mở dọc, không tăng dấu chân và đóng an toàn.
- Công nghệ kiểm soát ruy băng ARCP ™ đảm bảo các bản in rõ ràng.
- Thiết kế nhỏ gọn, không chiếm diện tích
- Năng lượng: Cung cấp năng lượng nội bộ cho độ tin cậy cao.
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn
Thông số kỹ thuật của máy CL-S521
Công nghệ in | Nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in (tối đa) | 6 inch mỗi giây (105 mm / giây) |
Chiều rộng in (tối đa) | 4 inch (104 mm) |
Độ rộng phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,5 đến 4 inch (12,5 đến 118,1 mm) |
Độ dày phương tiện tối đa | 63,5 đến 254 Khaim |
Cảm biến truyền thông | Điều chỉnh hoàn toàn khoảng cách, notch và dấu đen phản chiếu |
Độ dài phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,25 đến 64 inch (6,35 đến 1625,6 mm) |
Kích thước cuộn (tối đa), Kích thước lõi | Đường kính trong 5 inch (125 mm) Đường kính ngoài 8 inch (200mm) Kích thước lõi 1 inch (25 mm) |
Cơ chế | Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ với đầu mở rộng |
Bảng điều khiển | 4 nút và 4 đèn LED |
Kích thước (W x D x H) | 231 x 289 x 183mm |
Trọng lượng | 3,6 Kg |
Vỏ | Vỏ nhựa công nghiệp Hi-Open ™ có nắp an toàn |
Flash (Bộ nhớ không bay hơi) | Tổng cộng 4 MB, 1 MB có sẵn cho người dùng |
Trình điều khiển và phần mềm | Miễn phí trên CD với máy in, bao gồm hỗ trợ cho các nền tảng khác nhau |
Ngôn ngữ | Lệnh gốc của công dân Datamax® I-Class ™ & DMX400 ™ Cross-Emulation ™ – tự động chuyển đổi giữa Zebra® ZPL-II® và Datamax® I-Class®, DMX400 Zebra® ZPL-II® Trình thông dịch BASIC để xử lý luồng dữ liệu |
RAM (bộ nhớ tiêu chuẩn) | Tổng cộng 16 MB, 1 MB có sẵn cho người dùng |
Mã vạch | UPC-A, UPC-E, EAN-13 (JAN-13), EAN-8 (JAN-8), Codabar, ITF, MÃ 39, MÃ93, MÃ SỐ 128 CODABAR (Tây Bắc-7), PDF 417, Mã QR, GS1-Databar, Compb Symb, UCC / EAN |
EMC và tiêu chuẩn an toàn | CE, TUV, UL, FCC, VCCI |
Độ phân giải | 300 dpi |
Giao diện chính | Các tiêu chuẩn LAN 802.11b và 802.11g không dây, 100 mét, 64/128 bit WEP, WPA, lên đến 54Mbps Ethernet (10/100 BaseT) Song song (tuân thủ chuẩn IEEE 1284) |
MÁY IN CL-S621
Đây là dòng máy in để bàn đa năng. Máy in CL-S621 được xem là một trong những thiết bị in ấn nhanh, chính xác và dễ dàng sử dụng. Máy CL-S521 được thiết kế có thể in được 1 trong 2 phương pháp đó là truyền nhiệt hoặc nhiệt trực tiếp. Dòng máy này còn được hỗ trợ cơ chế kim loại Hi-Lift ™ của hãng Citizen và hệ thống căng tự động và hệ thống chống nhăn đó là ARCP ™
Đặc tính chính của máy CL-S621:
- Chiều rộng giấy in: Chiều rộng giấy in có thể thay đổi từ 0,5 inch (12,5mm) đến 4,6 inch (118,1mm).
- Cơ chế: Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ đã được chứng minh của Citizen bên cạnh thiết kế bền bỉ.
- Tốc độ in nhanh: 6inch/s (150mm/s)
- Hỗ trợ phương tiện: Dung lượng phương tiện lớn có khả năng giữ cuộn lên tới 5 inch (127mm).
- Ruy băng: Có thể sử dụng được nhiều loại ruy băng khác nhau, hỗ trợ chiều dài của cuộn ruy băng tối đa là 360m.
- Độ dày giấy in: Độ dày giấy in lên đến 0.250mm.
- Dòng máy in CL-S621 được thiết kế với vỏ Hi-Open ™ để mở dọc, không tăng dấu chân và đóng an toàn.
- Công nghệ kiểm soát ruy băng ARCP ™ đảm bảo các bản in rõ ràng.
- Thiết kế nhỏ gọn, không chiếm diện tích
- Năng lượng: Cung cấp năng lượng nội bộ cho độ tin cậy cao.
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến dấu đen, Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến khoảng cách nhãn
- Cross-Emulation ™ cho phép nhận dạng tự động Zebra®, ZPL® và Datamax®
- Tải phương tiện dễ dàng
Thông số kỹ thuật của CL-S621
Công nghệ in | Truyền nhiệt và nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in (tối đa) | 4 inch mỗi giây (100 mm / giây) |
Chiều rộng in (tối đa) | 4 inch (104 mm) |
Độ rộng phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,5 đến 4 inch (12,5 đến 118,1 mm) |
Độ dày phương tiện tối đa | 63,5 đến 254 Khaim |
Cảm biến truyền thông | Điều chỉnh hoàn toàn khoảng cách, notch và dấu đen phản chiếu |
Độ dài phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,25 đến 64 inch (6,35 đến 1625,6 mm) |
Kích thước cuộn (tối đa), Kích thước lõi | Đường kính trong 5 inch (125 mm) Đường kính ngoài 8 inch (200mm) Kích thước lõi 1 inch (25 mm) |
Cơ chế | Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ với đầu mở rộng |
Bảng điều khiển | 4 nút và 4 đèn LED |
Kích thước (W x D x H) | 231 x 289 x 270 mm |
Trọng lượng | 4,5 Kg |
Vỏ | Vỏ nhựa công nghiệp Hi-Open ™ có nắp an toàn |
Flash (Bộ nhớ không bay hơi) | Tổng cộng 4 MB, 1 MB có sẵn cho người dùng |
Trình điều khiển và phần mềm | Miễn phí trên CD với máy in, bao gồm hỗ trợ cho các nền tảng khác nhau |
Ruy băng & loại | Mặt mực vào hoặc ra, chuyển đổi có thể lựa chọn. Sáp, Sáp / Nhựa hoặc Loại nhựa |
Ngôn ngữ | Lệnh gốc của công dân Datamax® I-Class ™ & DMX400 ™ Cross-Emulation ™ – tự động chuyển đổi giữa Zebra® ZPL-II® và Datamax® I-Class®, DMX400 Zebra® ZPL-II® Trình thông dịch BASIC để xử lý luồng dữ liệu |
RAM (bộ nhớ tiêu chuẩn) | Tổng cộng 16 MB, 1 MB có sẵn cho người dùng |
Mã vạch | UPC-A, UPC-E, EAN-13 (JAN-13), EAN-8 (JAN-8), Codabar, ITF, MÃ 39, MÃ93, MÃ SỐ 128 CODABAR (Tây Bắc-7), PDF 417, Mã QR, GS1-Databar, Compb Symb, UCC / EAN |
EMC và tiêu chuẩn an toàn | CE, TUV, UL, FCC, VCCI |
Độ phân giải | 203 dpi |
Giao diện chính | Giao diện kép nối tiếp (RS-232C), USB (phiên bản 1.1) |
Giao diện | Các tiêu chuẩn LAN 802.11b và 802.11g không dây, 100 mét, 64/128 bit WEP, WPA, lên đến 54Mbps Ethernet (10/100 BaseT) Song song (tuân thủ chuẩn IEEE 1284)
|
MÁY IN Citizen CL-S631
Dòng máy in để bàn của thương hiệu Citizen được thiết kế dùng để cung cấp in ấn một cách dễ dàng với chi phí thấp, chất lượng cao. Máy CL-S631 cung cấp độ phân giải 30dpi. Với công nghê in hình ảnh và mã vạch tuân thủ EAN. CL-S631 được cung cấp theo tiêu chuẩn với công nghệ Cross-Emulation ™ với cả mô phỏng Zebra® và Datamax®, cùng với một loạt các tùy chọn kết nối bao gồm USB, Ethernet và WiFi.
Các lợi ích của máy in CL-S631
- Hỗ trợ 2 phương pháp in: Trực tiếp và truyền nhiệt.
- Cơ chế thiết kế kim loại mạnh mẽ.
- Truyền tải phương tiện nhanh chóng, dễ dàng.
- Chiều rộng của nhãn in: Chiều rộng có thể thay đổi từ 0,5 inch (12,5mm) đến 4,6 inch (118,1mm).
- Cơ chế truyền tải: Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ đã được chứng minh của Citizen được thiết kế bền bỉ.
- Tốc độ in nhanh chóng 4 inch/s (100m/s)
- Hỗ trợ phương tiện: Dung lượng phương tiện lớn, được thiết kế với khả năng giữ cuộn lên tới 5 inch (127mm)
- Máy in CL-S631 còn hỗ trợ có thể cho người sử dụng có thể in được nhiều loại ruy băng khác nhau và chiều dài cuộn ruy băng có thể sử dụng tối đa lên đến 360m.
- Hỗ trợ độ dày giấy lên tới 0,250mm.
- Công nghệ kiểm soát ruy băng ARCP ™ đảm bảo các bản in rõ ràng.
- Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi, yêu cầu không gian lắp đặt thấp.
- Cảm biến phương tiện: Cảm biến phương tiện điều chỉnh, Cảm biến dấu đen, Cảm biến khoảng cách nhãn
Thông số của máy in CL-S631
Công nghệ in | Truyền nhiệt và nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in (tối đa) | 4 inch mỗi giây (100 mm / giây) |
Chiều rộng in (tối đa) | 4 inch (104 mm) |
Độ rộng phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,5 đến 4 inch (12,5 đến 118,1 mm) |
Độ dài phương tiện tối đa | 63,5 đến 254 Khaim |
Cảm biến truyền thông | Điều chỉnh hoàn toàn khoảng cách, notch và dấu đen phản chiếu |
Độ dài phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 0,25 đến 32 inch (6,35 đến 812,8 mm) |
Kích thước cuộn (tối đa), Kích thước lõi | Đường kính trong 5 inch (125 mm) Đường kính ngoài 8 inch (200mm) Kích thước lõi 1 inch (25 mm) |
Cơ chế | Cơ chế kim loại Hi-Lift ™ với đầu mở rộng |
Bảng điều khiển | 4 nút và 4 đèn LED |
Kích thước (W x D x H) | 231 x 289 x 270 mm |
Trọng lượng | 4,5 Kg |
Vỏ | Vỏ nhựa công nghiệp Hi-Open ™ có nắp an toàn |
Flash (Bộ nhớ không bay hơi) | Tổng cộng 4 MB, 1 MB có sẵn cho người dùng |
Trình điều khiển và phần mềm | Miễn phí trên CD với máy in, bao gồm hỗ trợ cho các nền tảng khác nhau |
Ruy băng & loại | Mặt mực vào hoặc ra, chuyển đổi có thể lựa chọn. Sáp, Sáp / Nhựa hoặc Loại nhựa |
Kích thước ruy băng | Đường kính ngoài tối đa 2,9 inch (74mm). Chiều dài 360 mét. Lõi 1 inch (25 mm) |
Hệ thống ruy băng | Điều chỉnh độ căng băng tự động ARCP ™ |
Ngôn ngữ | Lệnh gốc của công dân Datamax® I-Class ™ & DMX400 ™ Cross-Emulation ™ – tự động chuyển đổi giữa Zebra® ZPL-II® và Datamax® I-Class®, DMX400 Zebra® ZPL-II® Trình thông dịch BASIC để xử lý luồng dữ liệu |
RAM (bộ nhớ tiêu chuẩn) | Tổng cộng 16 MB, 1 MB có sẵn cho người dùng |
Mã vạch | UPC-A, UPC-E, EAN-13 (JAN-13), EAN-8 (JAN-8), Codabar, ITF, MÃ 39, MÃ93, MÃ SỐ 128 CODABAR (Tây Bắc-7), PDF 417, Mã QR, GS1-Databar, Compb Symb, UCC / EAN |
EMC và tiêu chuẩn an toàn | CE, TUV, UL, FCC, VCCI |
Độ phân giải | 300 dpi |
Giao diện chính | Giao diện ba USB và khe cắm thẻ giao diện tích hợp nối tiếp cho thẻ tùy chọn |
Giao diện | Các tiêu chuẩn LAN 802.11b và 802.11g không dây, 100 mét, 64/128 bit WEP, WPA, lên đến 54Mbps Ethernet (10/100 BaseT) Song song (tuân thủ chuẩn IEEE 1284)
|
Công ty Vinh An Cư hoạt động theo phương châm “Vì niềm tin của khách hàng, uy tín là trên hết”.
Cùng với phương châm này chúng tôi luông đảm bảo về chất lượng hàng hóa và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp. Chúng tôi luôn nỗ lực đem đến cho quý khách hàng những giải pháp về mã vạch hiệu quả nhất, dịch vụ chu đáo, tận tình và giá cả thật cãnh tranh.
Hàng hóa do Công ty Vinh An Cư cung cấp luôn chính xác với mẫu mã đã test, cam kết luôn chính hãng và giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Khi mua sản phẩm bên công ty chúng tôi bạn sẽ được tư vấn về sản phẩm một cách tận tình và chuyên nghiệp.
Công ty Vinh An Cư luôn tận tình và chu đáo với khách hàng cho dù đơn hàng của bạn có ít hay nhiều thì công ty chúng tôi luôn giao hàng đúng hẹn và nhanh chóng.
Hãy liên hệ ngay Công ty Vinh An Cư để được tư vấn Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ nhất trên thị trường hiện nay. Mua Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ. alo VINH (0914175928)…bạn đang cần tìm Top 10 máy in Citizen để bàn giá rẻ. alo VINH.